Trong phân khúc card màn hình hiển thị giá dưới 2 tr lúc bấy giờ thì nổi lên loại sản phẩm AMD RX550 4GB giá xê dịch từ 1.900.000 – 2.000.000 đ tuỳ theo từng shop. Hôm nay máy tính anh sơn cùng những bạn khám phá thông số kỹ thuật của chiếc card màn hình hiển thị amd rx550 này và so sánh hiệu năng với chiếc card của nvidia đơn cử là gtx1050 đã qua sử dụng trong phân khúc đại trà phổ thông để những bạn tìm hiểu thêm trước khi đưa ra quyết định hành động lựa chọn nên lắp loại nào .
Thông số kỹ thuật VGA ASUS Phoenix Radeon RX 550 4GB GDDR5
Giá bán tại máy tính anh sơn: 1.950.000đ
Bảo hành: 36 tháng
VGA ASUS Phoenix Radeon RX 550 4GB GDDR5
Sản phẩm | Cạc đồ họa |
Tên Hãng | Asus |
Model | PH-RX550-4G-EVO |
Chipset | Radeon RX550 |
Bộ nhớ trong | 4Gb |
Kiểu bộ nhớ | DDR5 |
Bus | 256 Bits |
Core Clock | 1183 MHz |
Memory Clock | 6000Mhz |
DirectX | DirectX 12 |
Chuẩn khe cắm | PCIE 3.0 |
Cổng giao tiếp | DVI Output, HDMI Output, Display Port, HDCP |
Công suất nguồn yêu cầu | 350W |
Kích thước | 19.2 x 11.5 x 3.9 cm |
Phụ kiện kèm theo | Tài liệu hướng dẫn, đĩa CD cài đặt… |
Thông số kỹ thuật VGA Nvidia GTX1050 đã qua sử dụng :
Giá bán tại máy tính anh sơn: 1.650.000đ
Bảo hành: 01 tháng, 03 tháng, 06 tháng, 12 tháng,…tuỳ theo nhu cầu của khách hàng
VGA Nvidia GTX1050 cũ
So sánh hiệu năng RX 550 vs GTX 1050
Sản phẩm | Cạc đồ họa |
Tên Hãng | Galaxy |
Model | GTX 1050 OC 2G DDR5 |
Chipset | Geforce GTX1050 |
Bộ nhớ trong | 2Gb |
Kiểu bộ nhớ | DDR5 |
Bus | 128Bit |
Core Clock | 1366MHz (Boost Clock 1468MHz) |
Memory Clock | 3504 (7008) Mhz |
DirectX | DirectX 12 |
Chuẩn khe cắm | PCIE 3.0 |
Cổng giao tiếp | 1 x DVI, 1 x HDMI, 1 x Display Port |
Công suất nguồn yêu cầu | 350W |
Kích thước | 196 * 126 * 39mm |
Tính năng khác | Card đồ họa Galax GeForce GTX 1050 OC 2GB được thiết kế cho những game thủ trên một ngân sách. Yếu tố hình thức nhỏ để thẻ này là hoàn hảo cho HTPC và hơi hộp quá. Galax GeForce GTX 1050 OC 2GB mang lại tốc độ và hiệu quả năng lượng tốt hơn đáng kể so với các card thế hệ trước. Fan hâm mộ tùy chỉnh của 1050 và thiết kế làm mát hiệu quả giữ mát GPU và mát là tốt hơn. |
Phụ kiện kèm theo | Tài liệu hướng dẫn, đĩa CD cài đặt… |
Thông số kỹ thuật nvidia gtx1050
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết RX 550 vs GTX 1050:
GTX 1050 | RX 550 | Sự khác biệt | |
---|---|---|---|
NVIDIA GeForce GTX 1050 | AMD Radeon RX 550 | ||
Giá | ₫ 3,013,561.3 | ₫ 1,728,709.6 | 1284851.7 (43%) |
Năm | 2018 | 2017 | 1 (0%) |
Nhiệt độ tối đa ghi | 65C | 57C | 8 (12%) |
Max fan tiếng ồn | 45dB | 36.2dB | 8.8 (20%) |
Đề nghị Power Supply | 300W | 400W | 100 (33%) |
Benchmark CPU | Intel Core i7-8700K @ 3.70GHz ($369.89) | Intel Core i7-7700K @ 4.20GHz ($354.99) | |
CPU tác động trên FPS | +0.0 FPS | +0.0 FPS | 0 (0%) |
CPU tác động trên FPS% | 0.0% | 0.0% | 0 (0%) |
Thiết đặt chất lượng chuẩn | Ultra Quality Settings | Ultra Quality Settings | |
Hiệu suất trung bình 1080p | 34.4 FPS | 22.2 FPS | 12.2 (35%) |
Trung bình 1440p hiệu suất | 24.7 FPS | 15.9 FPS | 8.8 (36%) |
(Ultrawide) Trung bình 1440p hiệu suất | 20.8 FPS | 13.4 FPS | 7.4 (36%) |
Trung bình 4K hiệu suất | 14.2 FPS | 9.1 FPS | 5.1 (36%) |
Bộ nhớ | 3 GB | 2 GB | 1 (33%) |
Chi phí 1080p trên mỗi khung hình | ₫ 114,702.2 | ₫ 83,164.9 | 31537.3 (27%) |
1440p Chi phí cho mỗi khung hình | ₫ 159,788.8 | ₫ 116,103.9 | 43684.9 (27%) |
(Ultrawide) 1440p Chi phí cho mỗi khung hình | ₫ 189,924.4 | ₫ 137,829.5 | 52094.9 (27%) |
Chi phí 4K trên mỗi khung hình | ₫ 277,995.2 | ₫ 202,773.0 | 75222.2 (27%) |
Variant | NVIDIA GeForce GTX 1050 | AMD Radeon RX 550 | |
Điểm kết hợp tổng thể | 66/100 | 66/100 | 0 (0%) |
Bảng so sánh hiệu năng amd rx550 với nvidia gtx1050
Bảng so sánh hiệu suất trong game
Kết luận:
AMG RX550 4GB đây là chiếc card ở phân khúc thấp của AMD và được sản xuất năm 2017 hiệu năng kém từ 15-30 % so với chiếc card của Nvidia GTX1050. Như vậy là những bạn đã có nhưng thông tin tìm hiểu thêm để đưa ra quyết định hành động riêng cho mình khi lựa chọn card màn hình hiển thị phân khúc giá dưới 2 tr. Cảm ơn những bạn đã chăm sóc và đọc bài viết này .
Theo cá thể tôi với tầm tiền này có rất nhiều lựa chọn hài hòa và hợp lý hơn như : GTX750Ti, GTX1050, GTX960, … .
Source: https://tonghopsite.com
Category: Đánh giá